Mũi khoan Nachi List500 D10
ũi khoan kim loại HSS Nachi List500
● Hãng Nachi – Nhật Là một thương hiệu uy tín và có tên tuổi trên thị trường về các loại mũi khoan, Hãng Nachi chuyên cung cấp các loại mũi khoan cao cấp, chất lượng cao, tạo nên tiếng vang lớn, tạo được niềm tin và để lại ấn tượng sâu sắc cho khách hàng
● Mũi khoan Nachi có hiệu suất lớn chịu nhiệt và chiệt mài mòn cao ứng dụng như vị trí khoan có độ dốc,sửa chữa các lỗ lệch tâm, và gia công tấm mỏng.
· Thông tin sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió không phủ.
o Dung sai: H8.
o Góc khoan: 118 độ.
o Khoan thông dụng cho độ sâu lên đến 7 hoặc 8 lần đường kính lỗ khoan.
o Kích thước đường kính: 0.2mm ~ 17.5mm
· Ứng dụng
Mục đích sử dụng rộng, có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu như:
o Thép kết cấu (SS400)
o Thép Carbon (S45C, S50C)
o Thép hợp kim thấp (SCM, NAK)
o Gang đúc (FCD, FC)
o Hợp kim Nhôm (AC, ADC)
o Hơp kim Đồng (Cu)
Mũi khoan Nachi List500 D18
Mũi khoan kim loại HSS Nachi List500
● Hãng Nachi – Nhật Là một thương hiệu uy tín và có tên tuổi trên thị trường về các loại mũi khoan, Hãng Nachi chuyên cung cấp các loại mũi khoan cao cấp, chất lượng cao, tạo nên tiếng vang lớn, tạo được niềm tin và để lại ấn tượng sâu sắc cho khách hàng
● Mũi khoan Nachi có hiệu suất lớn chịu nhiệt và chiệt mài mòn cao ứng dụng như vị trí khoan có độ dốc,sửa chữa các lỗ lệch tâm, và gia công tấm mỏng.
·
Thông tin sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió không
phủ.
o Dung sai: H8.
o Góc khoan: 118 độ.
o Khoan thông dụng cho độ sâu
lên đến 7 hoặc 8 lần đường kính lỗ khoan.
o Kích thước đường kính:
0.2mm ~ 17.5mm
·
Ứng dụng
Mục đích sử dụng rộng, có thể áp dụng trên
nhiều loại vật liệu như:
o Thép kết cấu (SS400)
o Thép Carbon (S45C, S50C)
o Thép hợp kim thấp (SCM,
NAK)
o Gang đúc (FCD, FC)
o Hợp kim Nhôm (AC, ADC)
o Hơp kim Đồng (Cu)
Mũi khoan Nachi List500 D13
Mũi khoan kim loại HSS Nachi List500
● Hãng Nachi – Nhật Là một thương hiệu uy tín và có tên tuổi trên thị trường về các loại mũi khoan, Hãng Nachi chuyên cung cấp các loại mũi khoan cao cấp, chất lượng cao, tạo nên tiếng vang lớn, tạo được niềm tin và để lại ấn tượng sâu sắc cho khách hàng
● Mũi khoan Nachi có hiệu suất lớn chịu nhiệt và chiệt mài mòn cao ứng dụng như vị trí khoan có độ dốc,sửa chữa các lỗ lệch tâm, và gia công tấm mỏng.
Mũi khoan Nachi List500 D12
Mũi khoan kim loại HSS Nachi List500
● Hãng Nachi – Nhật Là một thương hiệu uy tín và có tên tuổi trên thị trường về các loại mũi khoan, Hãng Nachi chuyên cung cấp các loại mũi khoan cao cấp, chất lượng cao, tạo nên tiếng vang lớn, tạo được niềm tin và để lại ấn tượng sâu sắc cho khách hàng
● Mũi khoan Nachi có hiệu suất lớn chịu nhiệt và chiệt mài mòn cao ứng dụng như vị trí khoan có độ dốc,sửa chữa các lỗ lệch tâm, và gia công tấm mỏng.
Mũi khoan Nachi List500 D16
Mũi khoan kim loại HSS Nachi List500
● Hãng Nachi – Nhật Là một thương hiệu uy tín và có tên tuổi trên thị trường về các loại mũi khoan, Hãng Nachi chuyên cung cấp các loại mũi khoan cao cấp, chất lượng cao, tạo nên tiếng vang lớn, tạo được niềm tin và để lại ấn tượng sâu sắc cho khách hàng
● Mũi khoan Nachi có hiệu suất lớn chịu nhiệt và chiệt mài mòn cao ứng dụng như vị trí khoan có độ dốc,sửa chữa các lỗ lệch tâm, và gia công tấm mỏng.
Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUMS012P
Screw Types | Meter | Nominal | M12 |
---|---|---|---|
Pitch, Number of Threading(mm) | 1.75 | Chamfer threads | 2.5P |
Tool Material Type | High-speed steel | work material | High Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○] |
Tap Type | Spiral Tap | Hole type | For blind hole |
Coating Y/N | NA | Overall Length (L)(mm) | 82 |
Class | P4 | Thread Length(mm) | 26 |
Mô tả sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt.
o SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.
o Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn.
o SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).
o Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.
o Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.
Tính ứng dụng sản phẩm
SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:
o Thép kết cấu (SS400),
o Thép Carbon thấp (S15C),
o Thép Carbon trung bình (S40C),
o Thép Carbon cao (S50C),
o Thép hợp kim (SCM, SCR),
o Gang dẻo (FCD),
o Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và
o Hợp kim Đồng (Cu).
o Thép không gỉ (SUS).
Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUMS010M
Thông số sản phẩm
Screw Types | Meter | Nominal | M10 |
---|---|---|---|
Pitch, Number of Threading(mm) | 1 | Chamfer threads | 2.5P |
Tool Material Type | High-speed steel | work material | High Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○] |
Tap Type | Spiral Tap | Hole type | For blind hole |
Coating Y/N | NA | Overall Length (L)(mm) | 75 |
Class | P4 | Thread Length(mm) | 23 |
Mô tả sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt.
o SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.
o Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn.
o SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).
o Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.
o Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.
Tính ứng dụng sản phẩm
SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:
o Thép kết cấu (SS400),
o Thép Carbon thấp (S15C),
o Thép Carbon trung bình (S40C),
o Thép Carbon cao (S50C),
o Thép hợp kim (SCM, SCR),
o Gang dẻo (FCD),
o Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và
o Hợp kim Đồng (Cu).
o Thép không gỉ (SUS).
Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUMQ8.0M
Screw Types | Meter | Nominal | M8 |
---|---|---|---|
Pitch, Number of Threading(mm) | 1 | Chamfer threads | 2.5P |
Tool Material Type | High-speed steel | work material | High Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○] |
Tap Type | Spiral Tap | Hole type | For blind hole |
Coating Y/N | NA | Overall Length (L)(mm) | 70 |
Class | P2 | Thread Length(mm) | 19 |
Mô tả sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt.
o SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.
o Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn.
o SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).
o Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.
o Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.
Tính ứng dụng sản phẩm
SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:
o Thép kết cấu (SS400),
o Thép Carbon thấp (S15C),
o Thép Carbon trung bình (S40C),
o Thép Carbon cao (S50C),
o Thép hợp kim (SCM, SCR),
o Gang dẻo (FCD),
o Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và
o Hợp kim Đồng (Cu).
o Thép không gỉ (SUS).
Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUPR6.0M
Screw Types | Meter | Nominal | M6 |
---|---|---|---|
Pitch, Number of Threading(mm) | 1 | Chamfer threads | 2.5P |
Tool Material Type | High-speed steel | work material | High Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○] |
Tap Type | Spiral Tap | Hole type | For blind hole |
Coating Y/N | NA | Overall Length (L)(mm) | 62 |
Class | P3 | Thread Length(mm) | 15 |
Mô tả sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt.
o SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.
o Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn.
o SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).
o Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.
o Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.
Tính ứng dụng sản phẩm
SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:
o Thép kết cấu (SS400),
o Thép Carbon thấp (S15C),
o Thép Carbon trung bình (S40C),
o Thép Carbon cao (S50C),
o Thép hợp kim (SCM, SCR),
o Gang dẻo (FCD),
o Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và
o Hợp kim Đồng (Cu).
Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUPR4.0I
Screw Types | Meter | Nominal | M4 |
---|---|---|---|
Pitch, Number of Threading(mm) | 0.7 | Chamfer threads | 2.5P |
Tool Material Type | High-speed steel | work material | High Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○] |
Tap Type | Spiral Tap | Hole type | For blind hole |
Coating Y/N | NA | Overall Length (L)(mm) | 52 |
Class | P3 | Thread Length(mm) | 11 |
Mô tả sản phẩm
o Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt.
o SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.
o Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn.
o SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).
o Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.
o Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.
Tính ứng dụng sản phẩm
SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:
o Thép kết cấu (SS400),
o Thép Carbon thấp (S15C),
o Thép Carbon trung bình (S40C),
o Thép Carbon cao (S50C),
o Thép hợp kim (SCM, SCR),
o Gang dẻo (FCD),
o Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và
o Hợp kim Đồng (Cu).
o Thép không gỉ (SUS).
Mũi taro tay BSPS 3/4x14 SKC
Mã sản phẩm: BSPS 3/4x14
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau
Mũi taro tay BSPS 1/2x14 SKC
Mã sản phẩm: BSPS 1/2"x28
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau
Mũi taro tay BSPS 3/8x19 SKC
Mã sản phẩm: BSPS 3/8x19
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau
Mũi taro tay BSPS 1/4x19 SKC
Mã sản phẩm: BSPS 1/4x19
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau
Mũi taro tay BSPS 1/8x28 SKC
Mã sản phẩm: BSPS 1/8x28
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau
Bạc trượt nhựa RJMP-01-30
Bạc trượt nhựa RJMP-01-30
Bạc trượt nhựa RJMP-01-16
Bạc trượt nhựa RJMP-01-20