Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUMQ8.0M

Thông số sản phẩm 
Screw TypesMeterNominalM8
Pitch, Number of Threading(mm)1Chamfer threads2.5P
Tool Material TypeHigh-speed steelwork materialHigh Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○]
Tap TypeSpiral TapHole typeFor blind hole
Coating Y/NNAOverall Length (L)(mm)70
ClassP2Thread Length(mm)19

Mô tả sản phẩm

o    Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt. 

o    SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.

o    Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn. 

o    SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).

o    Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.

o    Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.

Tính ứng dụng sản phẩm

SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:

o    Thép kết cấu (SS400),

o    Thép Carbon thấp (S15C),

o    Thép Carbon trung bình (S40C),

o    Thép Carbon cao (S50C), 

o    Thép hợp kim (SCM, SCR),

o    Gang dẻo (FCD),

o    Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và

o    Hợp kim Đồng (Cu).

o    Thép không gỉ (SUS).


Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUPR6.0M

Thông số sản phẩm 
Screw TypesMeterNominalM6
Pitch, Number of Threading(mm)1Chamfer threads2.5P
Tool Material TypeHigh-speed steelwork materialHigh Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○]
Tap TypeSpiral TapHole typeFor blind hole
Coating Y/NNAOverall Length (L)(mm)62
ClassP3Thread Length(mm)15

Mô tả sản phẩm

o    Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt. 

o    SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.

o    Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn. 

o    SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).

o    Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.

o    Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.

Tính ứng dụng sản phẩm

SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:

o    Thép kết cấu (SS400),

o    Thép Carbon thấp (S15C),

o    Thép Carbon trung bình (S40C),

o    Thép Carbon cao (S50C), 

o    Thép hợp kim (SCM, SCR),

o    Gang dẻo (FCD),

o    Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và

o    Hợp kim Đồng (Cu).

o    Thép không gỉ (SUS).

Taro Inox xoắn đen YAMAWA SUPR4.0I

Thông số sản phẩm 
Screw TypesMeterNominalM4
Pitch, Number of Threading(mm)0.7Chamfer threads2.5P
Tool Material TypeHigh-speed steelwork materialHigh Carbon Steel (C with a content over 0.45%)[○] / Alloy Steel (SCM)[○] / Stainless steel (SUS)[○]
Tap TypeSpiral TapHole typeFor blind hole
Coating Y/NNAOverall Length (L)(mm)52
ClassP3Thread Length(mm)11

Mô tả sản phẩm

o    Vật liệu: Thép gió HSS-Co với 8% cobalt. 

o    SU-SP thuộc dòng mũi Semi-bottoming với chiều dài đoạn ren dẫn hướng (Chamfer length) là 2.5P.

o    Với hình dạng lưỡi cắt xoắn (Spiral flute), SP OX thích hợp khi tapping lỗ kín (blind holes) và lỗ thông/suốt (through holes). Phoi trong quá trình tapping sẽ bị đẩy ngược ra ngoài qua miệng lỗ thông qua các vòng xoắn. 

o    SP OX có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt cho Thép kết cấu (SS400), Thép Carbon thấp (S15C), Thép Carbon trung bình (S40C), Thép Carbon cao (S50C), Thép hợp kim (SCM, SCR), và Thép không gỉ (SUS).

o    Lưỡi me dao động từ 2 ~ 4 me tuỳ theo kích thước ren.

o    Kích thước đường kính: M1.4 ~ M45.

Tính ứng dụng sản phẩm

SU-SP có thể áp dụng trên nhiều loại vật liệu, như:

o    Thép kết cấu (SS400),

o    Thép Carbon thấp (S15C),

o    Thép Carbon trung bình (S40C),

o    Thép Carbon cao (S50C), 

o    Thép hợp kim (SCM, SCR),

o    Gang dẻo (FCD),

o    Hợp kim Nhôm (AI, AC, ADC) và

o    Hợp kim Đồng (Cu).

o    Thép không gỉ (SUS).


Mũi taro tay BSPS 3/4x14 SKC

Tên sản phẩm: Mũi taro tay BSPS
Mã sản phẩm: BSPS 3/4x14
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản

 Mũi taro tay BSP(S) là mũi taro ren ống nước, một bộ gồm 2 cây: thô và tinh
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau

Mũi taro tay BSPS 1/2x14 SKC

Tên sản phẩm: Mũi taro tay BSPS
Mã sản phẩm: BSPS 1/2"x28
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản

 Mũi taro tay BSP(S) là mũi taro ren ống nước, một bộ gồm 2 cây: thô và tinh
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau

Mũi taro tay BSPS 3/8x19 SKC

Tên sản phẩm: Mũi taro tay BSPS
Mã sản phẩm: BSPS 3/8x19
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản

 Mũi taro tay BSP(S) là mũi taro ren ống nước, một bộ gồm 2 cây: thô và tinh
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau

Mũi taro tay BSPS 1/4x19 SKC

Tên sản phẩm: Mũi taro tay BSPS
Mã sản phẩm: BSPS 1/4x19
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản

 Mũi taro tay BSP(S) là mũi taro ren ống nước, một bộ gồm 2 cây: thô và tinh
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau

Mũi taro tay BSPS 1/8x28 SKC

Tên sản phẩm: Mũi taro tay BSPS
Mã sản phẩm: BSPS 1/8x28
Hãng: SKC
Xuất xứ: Nhật Bản

 Mũi taro tay BSP(S) là mũi taro ren ống nước, một bộ gồm 2 cây: thô và tinh
- Chất liệu: Thép Cacbon cứng
- Phù hợp với việc taro ren bằng tay, taro thép mềm, gia công ren ít như sửa chữa bảo trì
- Mũi taro tay BSP(S) có nhiều kích thước khác nhau

Bạc trượt nhựa RJMP-01-30

Bạc trượt nhựa RJMP-01-30

Bạc trượt nhựa RJMP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp (xi măng, hóa chất, năng lượng, tàu biển, thép, chế tạo máy,...). Do có khả năng thay thế rất tốt các sản phẩm kim loại truyền thống, trong những môi trường làm việc đặc thù mà sản phẩm kim loại không chống, chịu được. 

Bảng thông số bạc trượt nhựa RJMP
 
Liên hệ : THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Bạc trượt nhựa RJMP-01-16

Bạc trượt nhựa RJMP-01-16

Bạc trượt nhựa RJMP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp (xi măng, hóa chất, năng lượng, tàu biển, thép, chế tạo máy,...). Do có khả năng thay thế rất tốt các sản phẩm kim loại truyền thống, trong những môi trường làm việc đặc thù mà sản phẩm kim loại không chống, chịu được. 

Bảng thông số bạc trượt nhựa RJMP
 
Liên hệ : THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Bạc trượt nhựa RJMP-01-20

Bạc trượt nhựa RJMP-01-20

Bạc trượt nhựa RJMP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp (xi măng, hóa chất, năng lượng, tàu biển, thép, chế tạo máy,...). Do có khả năng thay thế rất tốt các sản phẩm kim loại truyền thống, trong những môi trường làm việc đặc thù mà sản phẩm kim loại không chống, chịu được. 

Bảng thông số bạc trượt nhựa RJMP
 
Liên hệ : THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Bạc trượt nhựa RJMP-01-10

Bạc trượt nhựa RJMP-01-10


Bạc trượt nhựa RJMP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp (xi măng, hóa chất, năng lượng, tàu biển, thép, chế tạo máy,...). Do có khả năng thay thế rất tốt các sản phẩm kim loại truyền thống, trong những môi trường làm việc đặc thù mà sản phẩm kim loại không chống, chịu được. 

Bảng thông số bạc trượt nhựa RJMP
 
Liên hệ : THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Bạc trượt nhựa RJMP-01-12

Bạc trượt nhựa RJMP-01-12


Bạc trượt nhựa RJMP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp (xi măng, hóa chất, năng lượng, tàu biển, thép, chế tạo máy,...). Do có khả năng thay thế rất tốt các sản phẩm kim loại truyền thống, trong những môi trường làm việc đặc thù mà sản phẩm kim loại không chống, chịu được. 

Bảng thông số bạc trượt nhựa RJMP
 
Liên hệ : THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Con trượt ray trượt HIWIN EGH30SA1R1950Z0H

Con trượt Hiwwin EGH các mã EGH15CA, EGH20CA, EGH25CA, EGH30CA là một trong những series mới nhất về con trượt công nghiệp. Với những tính năng được nâng cấp so với thế hệ trượt, nó đang được dần ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy tự động

Set / Single ItemSetBlock Type[Wide] Square
Rail TypeStandardRail Dimension WR(mm)28
Assembly Dimension H(mm)42Number of Blocks1
Rail Length L(mm)1950PreloadStandard
AccuracyHigh GradeNominal Part Number30
Ball AlignmentStandardRetainerNo

Con trượt ray trượt HIWIN EGH30CA1R1950Z0H

Con trượt Hiwwin EGH các mã EGH15CA, EGH20CA, EGH25CA, EGH30CA là một trong những series mới nhất về con trượt công nghiệp. Với những tính năng được nâng cấp so với thế hệ trượt, nó đang được dần ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy tự động

Con trượt ray trượt HIWIN EGH15CA1R1950Z0H

Con trượt Hiwwin EGH các mã EGH15CA, EGH20CA, EGH25CA, EGH30CA là một trong những series mới nhất về con trượt công nghiệp. Với những tính năng được nâng cấp so với thế hệ trượt, nó đang được dần ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy tự động

Set / Single ItemSetBlock Type[Wide] Square
Rail TypeStandardRail Dimension WR(mm)15
Assembly Dimension H(mm)24Number of Blocks1
Rail Length L(mm)1950PreloadStandard
AccuracyHigh GradeNominal Part Number15
Ball AlignmentStandardRetainerNo

Con trượt ray trượt HIWIN EGH20CA1R1950Z0H

Con trượt Hiwwin EGH các mã EGH15CA, EGH20CA, EGH25CA, EGH30CA là một trong những series mới nhất về con trượt công nghiệp. Với những tính năng được nâng cấp so với thế hệ trượt, nó đang được dần ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy tự động

Set / Single ItemSetBlock Type[Wide] Square
Rail TypeStandardRail Dimension WR(mm)20
Assembly Dimension H(mm)28Number of Blocks1
Rail Length L(mm)1950PreloadStandard
AccuracyHigh GradeNominal Part Number20
Ball AlignmentStandardRetainerNo

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN02SUS

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN02SUS

TypeLock NutNominal of Thread MM15
ShapeRound shapeMaterial[Stainless Steel] Equivalent to SUS304
Surface TreatmentNo Surface TreatmentScrew TypeMetric (fine) Thread
Pitch (p)1RoHS-

Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN05SC

dai-oc-ham-lock-nut-FINE-U-NUT-FUN05SC

TypeLock NutNominal of Thread MM25
ShapeRound shapeMaterial[Steel] Equivalent to S45C
Surface TreatmentNo Surface TreatmentScrew TypeMetric (fine) Thread
Pitch (p)1.5RoHS-
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
 

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN10SS

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN10SS

TypeLock NutNominal of Thread MM50
ShapeRound shapeMaterial[Steel] Equivalent to SS400
Surface TreatmentNo Surface TreatmentScrew TypeMetric (fine) Thread
Pitch (p)1.5RoHS-
Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN14SS

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN14SS

TypeLock NutNominal of Thread MM70
ShapeRound shapeMaterial[Steel] Equivalent to SS400
Surface TreatmentNo Surface TreatmentScrew TypeMetric (fine) Thread
Pitch (p)2RoHS10
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN03SS

Đai ốc hãm Lock-Nut FINE U-NUT FUN03SS FUJI - JAPAN


TypeLock NutNominal of Thread MM17
ShapeRound shapeMaterial[Steel] Equivalent to SS400
Surface TreatmentNo Surface TreatmentScrew TypeMetric (fine) Thread
Pitch (p)1RoHS-
Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM60 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM60x2x16 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngành công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM60x2
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM200 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM200x2x32 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngành công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM200x3
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM60 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40x1.5x14 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngành công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM60x2
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM65 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM65x2x16 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM65x2
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40x1.5x14 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngày công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM40x1.5
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Bạc đồng tự bôi trơn D40

Bạc đồng tự bôi trơn D40

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com
 

Bạc đồng tự bôi trơn D30

Bạc đồng tự bôi trơn D30

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com

Bạc đồng tự bôi trơn D50

Bạc đồng tự bôi trơn D50

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công: