Đai ốc hãm Lock-Nut ZM60 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40x1.5x14 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngành công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM60x2
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM65 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM65x2x16 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM65x2
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut ZM40x1.5x14 YHB

Đai ốc hãm Lock-Nut chặn vòng bị, bánh răng cho máy nén khí, hộp giảm tốc, động cơ ...
Đai ốc hãm Lock-Nut ứng dụng nhiều trong các máy công cụ như phay, tiện, CNC... trong ngày công nghiệp như máy móc thiệt bị Xi măng, Nhiệt điện, ngành thép và đặc biệt ngành khai khoắng .... 
TypeLock nutNominal of Thread MM40x1.5
ShapeRoundMaterialDIN C45, JIS S45C, KS SM45C
HardnessHRC20~25Surface TreatmentBlack Oxidizing

Bạc đồng tự bôi trơn D40

Bạc đồng tự bôi trơn D40

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com
 

Bạc đồng tự bôi trơn D30

Bạc đồng tự bôi trơn D30

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com

Bạc đồng tự bôi trơn D50

Bạc đồng tự bôi trơn D50

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com

Bạc đồng tự bôi trơn D60

Bạc đồng tự bôi trơn D60

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com

Bạc đồng tự bôi trơn D80

Bạc đồng tự bôi trơn D80

Bạc đồng tự bôi trơn (Self-lubricating bronze bearing) là một loại bạc lót (bushing) được làm từ hợp kim đồng, thường được cải tiến bằng cách thêm các vật liệu bôi trơn vào cấu trúc. Loại bạc này có khả năng giảm ma sát và tăng độ bền trong các ứng dụng không thể sử dụng dầu mỡ bôi trơn truyền thống hoặc yêu cầu ít bảo trì.

Hợp kim đồng: Đồng, thường được pha với thiếc, chì, hoặc các kim loại khác để tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ bền.
Chất bôi trơn tích hợp:
Chất bôi trơn rắn (graphite, molybdenum disulfide): Được chèn vào các lỗ hoặc rãnh trên bề mặt bạc.
Dầu nhúng: Dầu bôi trơn có thể được ngâm vào vật liệu đồng xốp (porous bronze).

Đặc điểm nổi bật
1. Khả năng tự bôi trơn: Hoạt động tốt trong điều kiện ma sát mà không cần bổ sung dầu hoặc mỡ bôi trơn thường xuyên.
2. Chịu tải cao: Hợp kim đồng giúp bạc chịu được áp lực lớn trong quá trình hoạt động.
3. Chống ăn mòn: Đồng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
4. Độ bền cao: Bền với nhiệt độ và mài mòn.

Ứng dụng
Bạc đồng tự bôi trơn được sử dụng rộng rãi trong:
Máy móc công nghiệp nặng.
Các chi tiết chuyển động như bánh răng, trục, con lăn.
Ngành hàng hải, dầu khí (môi trường ăn mòn cao).
Hệ thống xe cộ: ô tô, xe máy.

Ưu điểm so với bạc đồng thông thường
Ít phải bảo trì hơn, giảm thời gian ngừng máy.
Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy.
 
www.congnghieptht.com
Liên hệ: THT VIET NAM
Mobile: 084 9898 166

Con trượt ray trượt HIWIN EGH25CA1R1950Z0H

Con trượt Hiwwin EGH các mã EGH15CA, EGH20CA, EGH25CA, EGH30CA là một trong những series mới nhất về con trượt công nghiệp. Với những tính năng được nâng cấp so với thế hệ trượt, nó đang được dần ưa chuộng sử dụng trong các nhà máy tự động

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID150

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID150

Gioăng cao su chịu dầu dùng để làm kín, chống chảy dầu, tràn dầu ở các bộ phận, chi tiết của máy móc như cổ trục, mặt bích, khớp nối…Vì đặc tính của gioăng cao su chịu dầu là chịu được dầu, không trương nở trong môi trường dầu nên ứng dụng của sản phẩm gioăng chịu dầu rất lớn. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, hàng không, công nghiệp khai thác dầu, chế tạo máy móc công nghiệp… Các sản phẩm phổ thông như: Gioăng cao su tròn chịu dầu O-ring

Một số loại cao su phổ thông được dùng để làm gioăng cao su chịu dầu là cao su tổng hợp NBR (Nitrile-butadiene rubber)

 Trong đó loại cao su chịu dầu phổ thông nhất là cao su NBR có ưu điểm là: chịu dầu, chịu nhiệt tới 120 độ C, độ cứng 70 Shore A

 Gioăng cao su chịu dầu O-Ring NOK – Japan

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID670

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID670

Gioăng cao su chịu dầu dùng để làm kín, chống chảy dầu, tràn dầu ở các bộ phận, chi tiết của máy móc như cổ trục, mặt bích, khớp nối…Vì đặc tính của gioăng cao su chịu dầu là chịu được dầu, không trương nở trong môi trường dầu nên ứng dụng của sản phẩm gioăng chịu dầu rất lớn. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, hàng không, công nghiệp khai thác dầu, chế tạo máy móc công nghiệp… Các sản phẩm phổ thông như: Gioăng cao su tròn chịu dầu O-ring

Một số loại cao su phổ thông được dùng để làm gioăng cao su chịu dầu là cao su tổng hợp NBR (Nitrile-butadiene rubber)

 Trong đó loại cao su chịu dầu phổ thông nhất là cao su NBR có ưu điểm là: chịu dầu, chịu nhiệt tới 120 độ C, độ cứng 70 Shore A

 Gioăng cao su chịu dầu O-Ring NOK – Japan

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK Id450

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID450

Gioăng cao su chịu dầu dùng để làm kín, chống chảy dầu, tràn dầu ở các bộ phận, chi tiết của máy móc như cổ trục, mặt bích, khớp nối…Vì đặc tính của gioăng cao su chịu dầu là chịu được dầu, không trương nở trong môi trường dầu nên ứng dụng của sản phẩm gioăng chịu dầu rất lớn. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, hàng không, công nghiệp khai thác dầu, chế tạo máy móc công nghiệp… Các sản phẩm phổ thông như: Gioăng cao su tròn chịu dầu O-ring

Một số loại cao su phổ thông được dùng để làm gioăng cao su chịu dầu là cao su tổng hợp NBR (Nitrile-butadiene rubber)

 Trong đó loại cao su chịu dầu phổ thông nhất là cao su NBR có ưu điểm là: chịu dầu, chịu nhiệt tới 120 độ C, độ cứng 70 Shore A

 Gioăng cao su chịu dầu O-Ring NOK – Japan


Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID200

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID200

Gioăng cao su chịu dầu dùng để làm kín, chống chảy dầu, tràn dầu ở các bộ phận, chi tiết của máy móc như cổ trục, mặt bích, khớp nối…Vì đặc tính của gioăng cao su chịu dầu là chịu được dầu, không trương nở trong môi trường dầu nên ứng dụng của sản phẩm gioăng chịu dầu rất lớn. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, hàng không, công nghiệp khai thác dầu, chế tạo máy móc công nghiệp… Các sản phẩm phổ thông như: Gioăng cao su tròn chịu dầu O-ring

Một số loại cao su phổ thông được dùng để làm gioăng cao su chịu dầu là cao su tổng hợp NBR (Nitrile-butadiene rubber)

 Trong đó loại cao su chịu dầu phổ thông nhất là cao su NBR có ưu điểm là: chịu dầu, chịu nhiệt tới 120 độ C, độ cứng 70 Shore A

 Gioăng cao su chịu dầu O-Ring NOK – Japan


Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID300

Gioăng cao su chịu dầu O-ring NOK ID300

Gioăng cao su chịu dầu dùng để làm kín, chống chảy dầu, tràn dầu ở các bộ phận, chi tiết của máy móc như cổ trục, mặt bích, khớp nối…Vì đặc tính của gioăng cao su chịu dầu là chịu được dầu, không trương nở trong môi trường dầu nên ứng dụng của sản phẩm gioăng chịu dầu rất lớn. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, hàng không, công nghiệp khai thác dầu, chế tạo máy móc công nghiệp… Các sản phẩm phổ thông như: Gioăng cao su tròn chịu dầu O-ring

Một số loại cao su phổ thông được dùng để làm gioăng cao su chịu dầu là cao su tổng hợp NBR (Nitrile-butadiene rubber)

 Trong đó loại cao su chịu dầu phổ thông nhất là cao su NBR có ưu điểm là: chịu dầu, chịu nhiệt tới 120 độ C, độ cứng 70 Shore A

 Gioăng cao su chịu dầu O-Ring NOK – Japan


Phanh chặn trục INOX d40

Mã sản phẩm: d30

Mã sản phẩm: d40

Phanh chặn trục INOX d40

TypeThrust Direction Mount (for Shaft)Shape[Retaining Ring C Type for Shaft] C-shaped retaining ring for axis
Nominal40Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)40Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)38
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeStandardShaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)40
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phanh chặn trục INOX d35

Mã sản phẩm: d35

Phanh chặn trục INOX d35

Phe gài trục inox 
TypeThrust Direction Mount (for Shaft)Shape[Retaining Ring C Type for Shaft] C-shaped retaining ring for axis
Nominal35Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)35Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)33
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeStandardShaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)35
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phanh chặn trục INOX d30

Mã sản phẩm: d30

Phanh chặn trục INOX d30

Phe gài trục inox 
TypeThrust Direction Mount (for Shaft)Shape[Retaining Ring C Type for Shaft] C-shaped retaining ring for axis
Nominal30Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)30Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)28.6
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeStandardShaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)30
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phanh chặn trục INOX d20

Phanh chặn trục INOX d20

Phe gài trục inox 
TypeThrust Direction Mount (for Shaft)Shape[Retaining Ring C Type for Shaft] C-shaped retaining ring for axis
Nominal20Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)20Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)19
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeStandardShaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)20
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss fi

Phanh chặn trục INOX d25

Phanh chặn trục INOX d25

Phe gài trục inox 
TypeThrust Direction Mount (for Shaft)Shape[Retaining Ring C Type for Shaft] C-shaped retaining ring for axis
Nominal25Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)25Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)23.9
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeStandardShaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)25
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phe Gài Chữ E Inox d5

Phe Gài Chữ E Inox d4

Vòng phanh ba chấu 
Phe gài ba chấu
TypeRadial direction mountingShapeE Type Retaining Ring
Nominal5Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)6~8Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)5
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeSnap-in(inserted)Shaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)5
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phe Gài Chữ E Inox d4

Phe Gài Chữ E Inox d4

Vòng phanh ba chấu 
Phe gài ba chấu
TypeRadial direction mountingShapeE Type Retaining Ring
Nominal4Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)5~7Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)4
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeSnap-in(inserted)Shaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)4
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishin

Phe Gài Chữ E Inox d2

Phe Gài Chữ E Inox d2

Vòng phanh ba chấu 
Phe gài ba chấu
TypeRadial direction mountingShapeE Type Retaining Ring
Nominal2Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)2.5~3.2Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)2
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeSnap-in(inserted)Shaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)2
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Phe Gài Chữ E Inox d3

Phe Gài Chữ E Inox d3

Vòng phanh ba chấu 
Phe gài ba chấu
TypeRadial direction mountingShapeE Type Retaining Ring
Nominal3Material[Stainless Steel] SUS304-CSP
Shaft or Hole Used d1 (Reference)(mm)4~5Applicable Shaft or Hole d2 (Reference)(mm)3
Sales UnitLow Quantity (can be purchased from one)Retaining Ring TypeOuter Ring Stopper
Mounting Method TypeSnap-in(inserted)Shaft / Shaft Bore / Groove Nominal (Reference)(mm)3
Product TypeRetaining RingSurface TreatmentGloss finishing

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công: